Thực đơn
Fortune_Global_500 Danh sách năm 2014Sau đây là danh sách top 10 công ty, tập đoàn công bố vào ngày 7 tháng 7 năm 2014. Danh sách được dựa trên báo cáo kết thúc năm tài chính vào ngày 31 tháng 3 năm 2014.[2]
Vị trí | Công ty | Quốc gia | Công nghiệp | Doanh thu (USD) |
---|---|---|---|---|
1 | Walmart | Hoa Kỳ | Bán lẻ | $476,3 tỷ |
2 | Royal Dutch Shell | Hà Lan Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland† | Dầu khí | $459,6 tỷ |
3 | Sinopec | Trung Quốc | Dầu khí | $457,2 tỷ |
4 | Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Trung Quốc | Trung Quốc | Dầu khí | $432,0 tỷ |
5 | ExxonMobil | Hoa Kỳ | Dầu khí | $407,7 tỷ |
6 | BP | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | Dầu khí | $396,2 tỷ |
7 | Tổng công ty Lưới điện Quốc gia Trung Quốc | Trung Quốc | Điện lực | $333,4 tỷ |
8 | Volkswagen | Đức | Ô tô | $261,5 tỷ |
9 | Toyota | Nhật Bản | Ô tô | $256,5 tỷ |
10 | Glencore | Thụy Sĩ | Hàng hóa Khai thác | $232,7 tỷ |
† Fortune đưa Shell là công ty của Hà Lan, nhưng năm 2013 nó được liệt kê như là công ty Anh/Hà Lan.
Dưới đây là danh sách 10 quốc gia có số lượng các công ty, tập đoàn nhiều nhất trong số 500 công ty tập đoàn lớn nhất thế giới theo doanh số.[3]
Vị trí | Quốc gia | Số công ty |
---|---|---|
1 | Hoa Kỳ | 128 |
2 | Trung Quốc | 106 |
3 | Nhật Bản | 54 |
4 | Pháp | 31 |
5 | United Kingdom | 29 |
6 | Đức | 28 |
7 | Hàn Quốc | 17 |
8 | Hà Lan | 13 |
9 | Thụy Sĩ | 12 |
9 | Canada | 11 |
† Theo Global 500 thì có 1 công ty thuộc cả hai nước là Anh/Hà Lan. Công ty này được tính cho cả hai quốc gia.
Đây là danh sách 10 công ty có lợi nhuận lớn nhất thế giới được công bố vào ngày 8 tháng 7 năm 2014. Danh sách này dựa trên kết thúc năm tài chính của công ty trước hoặc vào ngày 31 tháng 3 năm 2014.[4][5]
Vị trí | Công ty | Quốc gia | Lợi nhuận (USD) |
---|---|---|---|
1 | Vodafone Group | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | $94,1 tỷ |
2 | Fannie Mae | Hoa Kỳ | $84 tỷ |
3 | Freddie Mac | Hoa Kỳ | $48,7 tỷ |
4 | Ngân hàng Công thương Trung Quốc | Trung Quốc | $42,7 tỷ |
5 | Apple | Hoa Kỳ | $37 tỷ |
6 | Gazprom | Nga | $35,8 tỷ |
7 | Ngân hàng Xây dựng Trung Quốc | Trung Quốc | $34,9 tỷ |
8 | ExxonMobil | Hoa Kỳ | $32,6 tỷ |
9 | Samsung Electronics | $27,2 tỷ | |
10 | Ngân hàng Nông nghiệp Trung Quốc | Trung Quốc | $27,1 tỷ |
Thực đơn
Fortune_Global_500 Danh sách năm 2014Liên quan
Fortuna Düsseldorf Fortune (tạp chí) Fortune 500 Fortune Global 500 Fortuna Sittard Fortuynia Fortunago Fortunato Baldelli Fortunella japonica FortulTài liệu tham khảo
WikiPedia: Fortune_Global_500 http://money.cnn.com/gallery/magazines/fortune/201... http://money.cnn.com/magazines/fortune/global500/ http://money.cnn.com/magazines/fortune/global500/2... http://money.cnn.com/magazines/fortune/global500/2...